Đọc nhanh: 本质上 (bổn chất thượng). Ý nghĩa là: bản chất, vốn có. Ví dụ : - 本质上就是水 Mà thực chất là nước.
本质上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản chất
essentially
- 本质 上 就是 水
- Mà thực chất là nước.
✪ 2. vốn có
inherent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本质上
- 本质 上 就是 水
- Mà thực chất là nước.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
本›
质›