Đọc nhanh: 素质 (tố chất). Ý nghĩa là: tố chất; phẩm chất; chất lượng; ý thức. Ví dụ : - 个人素质决定成败。 Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.. - 他的素质很高。 Tố chất của anh ấy rất cao.. - 这项工作需要高素质的人。 Công việc này cần người có tố chất cao.
素质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tố chất; phẩm chất; chất lượng; ý thức
人在身体,道德,心里,知识,文化等方面的水平
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 他 的 素质 很 高
- Tố chất của anh ấy rất cao.
- 这项 工作 需要 高素质 的 人
- Công việc này cần người có tố chất cao.
- 他 具备 领导 素质
- Anh ấy có tố chất lãnh đạo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 素质
✪ 1. Danh từ + 素质
tố chất/ chất lượng gì
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 文化素质 需要 提高
- Chất lượng văn hóa cần được nâng cao
- 身体素质 不可 忽视
- Tố chất cơ thể không thể xem thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Phó từ + 没、没有、有 + 素质
phó từ tu sức
- 随地吐痰 的 行为 没有 素质
- Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.
- 那些 插队 的 人 没有 素质
- Những người chen hàng vô ý thức.
- 有序 排队 上车 的 人 有 素质
- Người xếp hàng lần lượt lên xe có ý thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素质
- 那些 插队 的 人 没有 素质
- Những người chen hàng vô ý thức.
- 他 的 素质 很 高
- Tố chất của anh ấy rất cao.
- 他 具备 领导 素质
- Anh ấy có tố chất lãnh đạo.
- 他 具备 了 好 老师 的 素质
- Anh ấy có đầy đủ phẩm chất của một giáo viên tốt.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 文化素质 需要 提高
- Chất lượng văn hóa cần được nâng cao
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 有序 排队 上车 的 人 有 素质
- Người xếp hàng lần lượt lên xe có ý thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
质›