Đọc nhanh: 曾经沧海难为水,除却巫山不是云 (tằng kinh thương hải nan vi thuỷ trừ khước vu sơn bất thị vân). Ý nghĩa là: một người đã nhìn ra thế giới không chỉ dừng lại ở những điều nhỏ nhặt, Không có sông nào đối với người đã vượt qua đại dương, và không có mây đối với người đã vượt qua núi Wu (thành ngữ).
曾经沧海难为水,除却巫山不是云 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người đã nhìn ra thế giới không chỉ dừng lại ở những điều nhỏ nhặt
one who has seen the world doesn't stop at small things
✪ 2. Không có sông nào đối với người đã vượt qua đại dương, và không có mây đối với người đã vượt qua núi Wu (thành ngữ)
there are no rivers to one who has crossed the ocean, and no clouds to one who has passed Mount Wu (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾经沧海难为水,除却巫山不是云
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
云›
却›
山›
巫›
是›
曾›
水›
沧›
海›
经›
除›
难›