Các biến thể (Dị thể) của 沧

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣳁 𣶟 𤀅

Ý nghĩa của từ 沧 theo âm hán việt

沧 là gì? (Thương). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. rét lạnh, 3. chất lượng. Từ ghép với : Biển xanh Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. rét lạnh
  • 2. biển khơi, mênh mông
  • 3. chất lượng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Biển khơi, mênh mông, màu xanh nước biển

- Biển xanh

Từ ghép với 沧