Đọc nhanh: 宾客如云 (tân khách như vân). Ý nghĩa là: khách đông; khách khứa đông đúc.
宾客如云 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách đông; khách khứa đông đúc
形容来客很多,如聚积的云层
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾客如云
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 如果 你 用 贵宾犬 跟 贵宾犬 配种 呢
- Điều gì xảy ra nếu bạn lai một con với một con chó xù?
- 宾客 们 纷纷 离开 了
- Các vị khách lần lượt rời đi.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
- 这个 旅店 让 客人 感到 宾至如归
- Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
如›
客›
宾›