Đọc nhanh: 白云苍狗 (bạch vân thương cẩu). Ý nghĩa là: thay đổi khôn lường; thế sự biến đổi huyền ảo khôn lường. (Thơ Đỗ Phủ, thời Đường, trong bài "Khả thán" có câu như sau: Trên trời màu mây biến đổi khi trắng như áo trắng, lúc lại đen như chó mực, ví như thế sự biến ảo khôn lường.) 天上浮云似白衣,斯须改变如苍狗, thế sự biến đổi huyền ảo khôn lường; sự đời biến hoá khôn lường, nay thế này, mai thế khác, khó mà đoán được..
白云苍狗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi khôn lường; thế sự biến đổi huyền ảo khôn lường. (Thơ Đỗ Phủ, thời Đường, trong bài "Khả thán" có câu như sau: Trên trời màu mây biến đổi khi trắng như áo trắng, lúc lại đen như chó mực, ví như thế sự biến ảo khôn lường.) 天上浮云似白衣,斯须改变如苍狗
意思是变幻的云彩一会儿是白色的,一会儿又像只黑狗比喻世事变幻无常
✪ 2. thế sự biến đổi huyền ảo khôn lường; sự đời biến hoá khôn lường, nay thế này, mai thế khác, khó mà đoán được.
天上浮云似白衣, 斯须改变如苍狗意思是变幻的云彩一会儿是白色的, 一会儿又像只黑狗比喻世事变幻无常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白云苍狗
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 天上 的 云 白白的
- Mây trên trời trắng xóa.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 我 无法 明白 云云 抽象 的 见解
- Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.
- 苍霄 白云 飘飘
- Trời xanh có mây trắng bay.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
狗›
白›
苍›
cuộc bể dâu; thế sự xoay vần; bãi bể nương dâu; biến đổi lớn lao trong cuộc đời; biển xanh thành nương dâutang điền
(nghĩa bóng) sự vô thường của vạn vật(văn học) (hình đám mây) chuyển từ áo trắng thành chó xám (thành ngữ)
thay đổi trong nháy mắt; chốc lát mà bao nhiêu biến đổi, đầy biến động
biến đổi thất thường; biến hoá nhiều