Đọc nhanh: 曾经沧海 (tằng kinh thương hải). Ý nghĩa là: từng trải; đã từng vượt qua biển cả, không sợ gì sông nước; đã từng nếm trải nhiều biến cố, không thèm để mắt tới những chuyện nhỏ nhặt.
曾经沧海 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng trải; đã từng vượt qua biển cả, không sợ gì sông nước; đã từng nếm trải nhiều biến cố, không thèm để mắt tới những chuyện nhỏ nhặt
唐·元稹诗《离思》:"曾经沧海难为水,除却巫山不是云"后来用 '曾经沧海',现在 比喻曾经经历过很大的场面,眼界开阔,见多识广,对比较平常的事物不放在眼里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾经沧海
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 他 早年 曾经 当 过 教员
- hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.
- 他 曾经 是 三品 大员
- Ông ta từng là quan tam phẩm.
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曾›
沧›
海›
经›