Đọc nhanh: 巴蛇吞象 (ba xà thôn tượng). Ý nghĩa là: tham lam; lòng tham không đáy.
巴蛇吞象 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham lam; lòng tham không đáy
(Trong Hải nội Nam kinh của bộ Sơn Hải Kinh có đoạn: Rắn lớn nuốt voi, ba năm sau nhả xương ra. Ý nói ham hố nhiều, không biết đủ) 巴蛇食象,三岁而出其骨比喻贪心大,不知满足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴蛇吞象
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
巴›
蛇›
象›