Đọc nhanh: 景物 (cảnh vật). Ý nghĩa là: cảnh vật; phong cảnh. Ví dụ : - 山川秀丽,宜人景物。 non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
景物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh vật; phong cảnh
可供观赏的景致和事物
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景物
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 这 篇文章 又 谈 景物 , 又 谈 掌故 , 内容 非常 驳杂
- bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 用细 线条 把 景物 的 轮 廊 勾描 出来
- dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
- 我 喜欢 风景画 , 不 喜欢 静物画
- Tôi thích tranh phong cảnh, không thích tranh chất nền.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
物›
Cảnh, Cảnh Tượng, Hiện Tượng
Phong Cảnh
phong cảnh; cảnh vật; phong cảnh đặc biệt của một vùng
Phong Cảnh
phong cảnh; cảnh vật; cảnhcảnh trí
Phong Cảnh, Cảnh Vật
quang cảnh; hoàn cảnhtình cảnh; tình trạng; hoàn cảnh; gia cảnhbiểu thị sự phỏng đoáncó thể; có lẽ; có nhẽkhoảng; ước chừng; khoảng chừng (thời gian hoặc số lượng)vào trạc