Đọc nhanh: 风光 (phong quang). Ý nghĩa là: phong cảnh; cảnh tượng; quang cảnh. Ví dụ : - 秀丽的风光令我陶醉。 Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.. - 那是赏心悦目的风光。 Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.. - 这里自然风光十分独特。 Phong cảnh tự nhiên ở đây rất độc đáo.
风光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cảnh; cảnh tượng; quang cảnh
风景;景象
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 这里 自然风光 十分 独特
- Phong cảnh tự nhiên ở đây rất độc đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 风光 với từ khác
✪ 1. 风光 vs 风景
"风景" và "风光" là từ đồng nghĩa, sự khác nhau trong cách sử dụng nằm ở sự kết hợp của các từ ngữ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风光
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 墨国 风光 很 独特
- Phong cảnh của nước Mê-hi-cô rất độc đáo.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 旅途 风光 真 迷人
- Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.
- 吴地 风光 美如画
- Phong cảnh nước Ngô đẹp như tranh.
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
风›