风景 fēngjǐng
volume volume

Từ hán việt: 【phong cảnh】

Đọc nhanh: 风景 (phong cảnh). Ý nghĩa là: phong cảnh; cảnh vật; quang cảnh; cảnh quan. Ví dụ : - 她喜欢拍风景照片。 Cô ấy thích chụp ảnh phong cảnh.. - 风景优美适合旅游。 Cảnh đẹp, thích hợp cho việc du lịch.. - 他画了美丽的风景。 Anh ấy đã vẽ bức tranh phong cảnh đẹp.

Ý Nghĩa của "风景" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 1

风景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong cảnh; cảnh vật; quang cảnh; cảnh quan

可供观赏的风光、景色。包括山水、花木、建筑物以及某些自然现象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan pāi 风景 fēngjǐng 照片 zhàopiān

    - Cô ấy thích chụp ảnh phong cảnh.

  • volume volume

    - 风景优美 fēngjǐngyōuměi 适合 shìhé 旅游 lǚyóu

    - Cảnh đẹp, thích hợp cho việc du lịch.

  • volume volume

    - huà le 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy đã vẽ bức tranh phong cảnh đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风景

✪ 1. 风景 + Danh từ (点、区、画、名胜、胜地)

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen 城市 chéngshì zuì 好玩 hǎowán de 风景点 fēngjǐngdiǎn shì 哪里 nǎlǐ

    - Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?

  • volume

    - 石林 shílín shì 全国 quánguó 著名 zhùmíng de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.

So sánh, Phân biệt 风景 với từ khác

✪ 1. 风光 vs 风景

Giải thích:

"风景" và "风光" là từ đồng nghĩa, sự khác nhau trong cách sử dụng nằm ở sự kết hợp của các từ ngữ khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风景

  • volume volume

    - 东阿 dōngē 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh Đông A rất đẹp.

  • volume volume

    - 下龙湾 xiàlóngwān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.

  • volume volume

    - 用笔 yòngbǐ 刻画 kèhuà le 这幅 zhèfú 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.

  • volume volume

    - huà le 海湾 hǎiwān 一个 yígè 风景如画 fēngjǐngrúhuà de 渔村 yúcūn

    - Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 城市 chéngshì zuì 好玩 hǎowán de 风景点 fēngjǐngdiǎn shì 哪里 nǎlǐ

    - Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?

  • volume volume

    - 彳亍 chìchù zài 河边 hébiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.

  • volume volume

    - 云省 yúnshěng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.

  • volume volume

    - huà le 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy đã vẽ bức tranh phong cảnh đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao