Đọc nhanh: 风景 (phong cảnh). Ý nghĩa là: phong cảnh; cảnh vật; quang cảnh; cảnh quan. Ví dụ : - 她喜欢拍风景照片。 Cô ấy thích chụp ảnh phong cảnh.. - 风景优美,适合旅游。 Cảnh đẹp, thích hợp cho việc du lịch.. - 他画了美丽的风景。 Anh ấy đã vẽ bức tranh phong cảnh đẹp.
风景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cảnh; cảnh vật; quang cảnh; cảnh quan
可供观赏的风光、景色。包括山水、花木、建筑物以及某些自然现象
- 她 喜欢 拍 风景 照片
- Cô ấy thích chụp ảnh phong cảnh.
- 风景优美 , 适合 旅游
- Cảnh đẹp, thích hợp cho việc du lịch.
- 他 画 了 美丽 的 风景
- Anh ấy đã vẽ bức tranh phong cảnh đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风景
✪ 1. 风景 + Danh từ (点、区、画、名胜、胜地)
- 你们 城市 最 好玩 的 风景点 是 哪里
- Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?
- 石林 是 全国 著名 的 风景名胜
- Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.
So sánh, Phân biệt 风景 với từ khác
✪ 1. 风光 vs 风景
"风景" và "风光" là từ đồng nghĩa, sự khác nhau trong cách sử dụng nằm ở sự kết hợp của các từ ngữ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风景
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 他 用笔 刻画 了 这幅 风景
- Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 你们 城市 最 好玩 的 风景点 是 哪里
- Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?
- 他 彳亍 在 河边 看 风景
- Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 他 画 了 美丽 的 风景
- Anh ấy đã vẽ bức tranh phong cảnh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
风›