Đọc nhanh: 显荣 (hiển vinh). Ý nghĩa là: hiển vinh.
显荣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiển vinh
显达富贵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显荣
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他们 显得 非常 虚伪
- Họ có vẻ rất giả tạo.
- 他们 的 销量 增加 得 很 明显
- Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
荣›