彰彰 zhāng zhāng
volume volume

Từ hán việt: 【chương chương】

Đọc nhanh: 彰彰 (chương chương). Ý nghĩa là: có thể nhìn thấy rõ ràng.

Ý Nghĩa của "彰彰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

彰彰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có thể nhìn thấy rõ ràng

clearly visible; manifest; obvious

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彰彰

  • volume volume

    - 身上 shēnshàng zhāng 彰显 zhāngxiǎn 身份 shēnfèn

    - Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.

  • volume volume

    - 罪恶昭彰 zuìèzhāozhāng

    - tội ác rõ ràng

  • volume volume

    - 表彰 biǎozhāng 忠义 zhōngyì

    - biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ

  • volume volume

    - 道理 dàoli 彰明 zhāngmíng 无需 wúxū shuō

    - Lý lẽ rõ ràng không cần nói.

  • volume volume

    - 表彰 biǎozhāng 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi zhī

    - Khen thưởng hành động dũng cảm.

  • volume volume

    - 表彰 biǎozhāng 好人好事 hǎorénhǎoshì 新风 xīnfēng

    - Khen thưởng người tốt việc tốt.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng zhāng

    - Tôi họ Chương.

  • volume volume

    - 每小 měixiǎo 私家 sījiā dōu yǒu 一段 yīduàn 伤心 shāngxīn xiǎng 隐藏 yǐncáng què 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJHHH (卜十竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình