Đọc nhanh: 彰彰 (chương chương). Ý nghĩa là: có thể nhìn thấy rõ ràng.
彰彰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể nhìn thấy rõ ràng
clearly visible; manifest; obvious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彰彰
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 罪恶昭彰
- tội ác rõ ràng
- 表彰 忠义
- biểu dương trung thần nghĩa sĩ; khen ngợi trung thần nghĩa sĩ
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 表彰 英勇无畏 之 举
- Khen thưởng hành động dũng cảm.
- 表彰 好人好事 新风
- Khen thưởng người tốt việc tốt.
- 我姓 彰
- Tôi họ Chương.
- 每小 我 私家 都 有 一段 伤心 , 想 隐藏 却 欲盖弥彰
- Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彰›