Đọc nhanh: 所谓 (sở vị). Ý nghĩa là: cái gọi là; sở dĩ gọi là, điều mà họ gọi là (mang ý không thừa nhận, không tán thành). Ví dụ : - 那所谓的新理论似乎可能被淡忘。 Có vẻ như cái gọi là lý thuyết mới có thể sẽ bị lãng quên.. - 这种所谓的减价商品只不过是个大骗局。 Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.. - 商店所谓特卖,其实有些是商人出清库存货品的手段。 Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
所谓 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái gọi là; sở dĩ gọi là
所说的
- 那 所谓 的 新 理论 似乎 可能 被 淡忘
- Có vẻ như cái gọi là lý thuyết mới có thể sẽ bị lãng quên.
- 这种 所谓 的 减价 商品 只不过 是 个 大 骗局
- Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.
✪ 2. điều mà họ gọi là (mang ý không thừa nhận, không tán thành)
(某些人) 所说的 (含不承认,赞同意)
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 这些 就是 戳穿 他们 所谓 的 经济 奇迹 的 事实
- Đây là những sự thật đã vạch trần cái gọi là phép màu kinh tế của họ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 所谓
✪ 1. 所谓 A,就是/指的是 + ···
Sở dĩ là, chính là... ...
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 所谓 技能 , 我 指 的 是 应对 研究 和 学习 要求 的 工具
- Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.
✪ 2. Mệnh đề,这就是 + 所谓 + 的 + “···”
✪ 3. (就 +)是 + 所谓 + 的 + ··· 吗?
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 这是 所谓 的 优秀 运动员 吗 ? 连 基本 的 技能 也 做 不到
- Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.
✪ 4. 是 + 所谓 + 的 ···(+ 罢了)
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 什么 是 所谓 的 真爱 ?
- Cái gọi là tình yêu đích thực là gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所谓
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 什么 是 所谓 的 真爱 ?
- Cái gọi là tình yêu đích thực là gì?
- 任 你 怎么 想 , 我 都 无所谓
- Dù bạn nghĩ gì thì tôi cũng không quan tâm.
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
谓›