所谓 suǒwèi
volume volume

Từ hán việt: 【sở vị】

Đọc nhanh: 所谓 (sở vị). Ý nghĩa là: cái gọi là; sở dĩ gọi là, điều mà họ gọi là (mang ý không thừa nhận, không tán thành). Ví dụ : - 那所谓的新理论似乎可能被淡忘。 Có vẻ như cái gọi là lý thuyết mới có thể sẽ bị lãng quên.. - 这种所谓的减价商品只不过是个大骗局。 Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.. - 商店所谓特卖其实有些是商人出清库存货品的手段。 Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

Ý Nghĩa của "所谓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

所谓 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái gọi là; sở dĩ gọi là

所说的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi de xīn 理论 lǐlùn 似乎 sìhū 可能 kěnéng bèi 淡忘 dànwàng

    - Có vẻ như cái gọi là lý thuyết mới có thể sẽ bị lãng quên.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 所谓 suǒwèi de 减价 jiǎnjià 商品 shāngpǐn 只不过 zhǐbùguò shì 骗局 piànjú

    - Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.

✪ 2. điều mà họ gọi là (mang ý không thừa nhận, không tán thành)

(某些人) 所说的 (含不承认,赞同意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 就是 jiùshì 戳穿 chuōchuān 他们 tāmen 所谓 suǒwèi de 经济 jīngjì 奇迹 qíjì de 事实 shìshí

    - Đây là những sự thật đã vạch trần cái gọi là phép màu kinh tế của họ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 所谓

✪ 1. 所谓 A,就是/指的是 + ···

Sở dĩ là, chính là... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 所谓 suǒwèi de 太阳系 tàiyangxì 实际上 shíjìshàng 就是 jiùshì 整个 zhěnggè 宇宙 yǔzhòu 并且 bìngqiě 宇宙 yǔzhòu 地球 dìqiú wèi 中心 zhōngxīn

    - Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.

  • volume

    - 所谓 suǒwèi 技能 jìnéng zhǐ de shì 应对 yìngduì 研究 yánjiū 学习 xuéxí 要求 yāoqiú de 工具 gōngjù

    - Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.

✪ 2. Mệnh đề,这就是 + 所谓 + 的 + “···”

✪ 3. (就 +)是 + 所谓 + 的 + ··· 吗?

Ví dụ:
  • volume

    - 难道 nándào zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 成长 chéngzhǎng 成熟 chéngshú ma 摒弃 bìngqì 希望 xīwàng 安于 ānyú 现实 xiànshí

    - Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!

  • volume

    - 这是 zhèshì 所谓 suǒwèi de 优秀 yōuxiù 运动员 yùndòngyuán ma lián 基本 jīběn de 技能 jìnéng zuò 不到 búdào

    - Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.

✪ 4. 是 + 所谓 + 的 ···(+ 罢了)

Ví dụ:
  • volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume

    - 什么 shénme shì 所谓 suǒwèi de 真爱 zhēnài

    - Cái gọi là tình yêu đích thực là gì?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所谓

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • volume volume

    - 搜集 sōují 以前 yǐqián de 作品 zuòpǐn 编成 biānchéng le 所谓 suǒwèi de 五经 wǔjīng

    - Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn rèn 认识 rènshí dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.

  • volume volume

    - 什么 shénme shì 所谓 suǒwèi de 真爱 zhēnài

    - Cái gọi là tình yêu đích thực là gì?

  • volume volume

    - rèn 怎么 zěnme xiǎng dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Dù bạn nghĩ gì thì tôi cũng không quan tâm.

  • volume volume

    - 所谓 suǒwèi de 新闻 xīnwén 早就 zǎojiù 知道 zhīdào le

    - " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu jiǔ le 这个 zhègè 其实 qíshí duì dào 无所谓 wúsuǒwèi 因为 yīnwèi 喝酒 hējiǔ

    - Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.

  • volume volume

    - mǎi 舒适 shūshì de 睡衣 shuìyī gěi 自己 zìjǐ 性感 xìnggǎn 一点 yìdiǎn 无所谓 wúsuǒwèi

    - Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丶フ丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVWB (戈女田月)
    • Bảng mã:U+8C13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao