Đọc nhanh: 昌 (xương). Ý nghĩa là: hưng thịnh; hưng vượng; phát đạt, họ Xương. Ví dụ : - 国家经济日益昌盛。 Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.. - 祖国昌盛是我们的愿望。 Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.. - 越南是一个昌盛的国家。 Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
昌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh; hưng vượng; phát đạt
兴旺;兴盛
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
昌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Xương
姓
- 我 姓昌
- Tớ họ Xương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昌
- 我 姓昌
- Tớ họ Xương.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昌›