Đọc nhanh: 昌明 (xương minh). Ý nghĩa là: hưng thịnh; phát đạt; phát triển (chính trị, văn hoá). Ví dụ : - 科学昌明。 khoa học phát triển mạnh.
昌明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh; phát đạt; phát triển (chính trị, văn hoá)
(政治、文化) 兴盛发达
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昌明
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 这些 墓地 中 发现 的 东西 说明 曾经 有过 一个 昌盛 的 母系社会
- Các vật phẩm được tìm thấy trong những nghĩa trang này cho thấy đã từng tồn tại một xã hội mẫu thân phồn thịnh.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昌›
明›