Đọc nhanh: 来日方长 (lai nhật phương trường). Ý nghĩa là: tương lai còn dài; cơ hội còn nhiều. Ví dụ : - 来日方长 后会有期 Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp. - 虽然失败了,但来日方长。 Dù thất bại, nhưng còn nhiều cơ hội.
来日方长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương lai còn dài; cơ hội còn nhiều
未来的日子还很长表示事有可为,或劝人不必急于做某事
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 虽然 失败 了 , 但 来日方长
- Dù thất bại, nhưng còn nhiều cơ hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来日方长
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 来日方长
- tương lai còn dài.
- 他 姓 招 , 来自 南方
- Anh ấy họ Chiêu, đến từ miền Nam.
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 虽然 失败 了 , 但 来日方长
- Dù thất bại, nhưng còn nhiều cơ hội.
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
- 她 戴 着 一对 长长的 耳坠 , 看起来 优雅 大方
- Cô ấy đeo một đôi bông tai dài, trông thật thanh lịch và tao nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
日›
来›
长›
vấn đề không nên bị trì hoãnkhông có thời gian để mất
gấp gáp; vội vàng; gấp không thể đợi
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
không thể chờ đợi
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
diệt địch xong rồi mới ăn cơm sáng (ví với lòng căm thù giặc sâu sắc)