Đọc nhanh: 西山 (tây sơn). Ý nghĩa là: Tên một làng ở Bình Định, Trung phần Việt Nam, quê hương của Quang Trung Nguyễn Huệ — Tên triều đại của vua Quang Trung (1780-1802).. Ví dụ : - 旧时代的殖民主义已日落西山了。 Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.. - 日薄西山 Mặt trời sắp lặn. - 青翠的西山。 núi phía tây xanh biếc.
西山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một làng ở Bình Định, Trung phần Việt Nam, quê hương của Quang Trung Nguyễn Huệ — Tên triều đại của vua Quang Trung (1780-1802).
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 日薄西山
- Mặt trời sắp lặn
- 青翠 的 西山
- núi phía tây xanh biếc.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 秋天 的 西山 , 风景 格外 美丽
- Tây Sơn vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西山
- 山西 常 被 称为 晋
- Sơn Tây thường được gọi là Tấn.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 山西 有个 令狐 之地
- Sơn Tây có một vùng đất gọi là Linh Hồ.
- 他 爬 过 西岳华山
- Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.
- 日薄西山
- Mặt trời sắp lặn
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
- 山西 汾阳 酿造 的 汾酒 很 有名
- rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.
- 华山 在 陕西 很 有名
- Núi Hoa Sơn ở Thiểm Tây rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
西›