Đọc nhanh: 不可或缺 (bất khả hoặc khuyết). Ý nghĩa là: không thể thiếu. Ví dụ : - 水是生命中不可或缺的。 Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.. - 时间管理在工作中不可或缺。 Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.. - 诚信在生意中不可或缺。 Kinh doanh không thể thiếu chữ tín.
不可或缺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể thiếu
不可缺少,引申为非常重要。
- 水是 生命 中 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 诚信 在 生意 中 不可或缺
- Kinh doanh không thể thiếu chữ tín.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可或缺
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 成功 不可 缺少 努力
- Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.
- 螺丝 于 组织 不可或缺
- Bộ phận chủ chốt không thể thiếu trong tổ chức.
- 十天 干里辛 不可或缺
- Trong mười Thiên Can, Tân là không thể thiếu.
- 诚信 在 生意 中 不可或缺
- Kinh doanh không thể thiếu chữ tín.
- 水是 生命 中 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
- 水是 生命 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu cho sự sống.
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
或›
缺›