区区小事 qūqū xiǎoshì
volume volume

Từ hán việt: 【khu khu tiểu sự】

Đọc nhanh: 区区小事 (khu khu tiểu sự). Ý nghĩa là: chuyện vặt vãnh, vấn đề tầm thường. Ví dụ : - 区区小事何足挂齿! chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!

Ý Nghĩa của "区区小事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

区区小事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuyện vặt vãnh

trifle

Ví dụ:
  • volume volume

    - 区区小事 qūqūxiǎoshì 何足挂齿 hézúguàchǐ

    - chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!

✪ 2. vấn đề tầm thường

trivial matter

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区区小事

  • volume volume

    - 不必 bùbì wèi 区区小事 qūqūxiǎoshì ér 烦恼 fánnǎo

    - không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 区区小事 qūqūxiǎoshì 何足挂齿 hézúguàchǐ

    - chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!

  • volume volume

    - 区区小事 qūqūxiǎoshì 何足挂齿 hézúguàchǐ

    - Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến

  • volume volume

    - 区区小事 qūqūxiǎoshì 不必 bùbì 挂怀 guàhuái

    - việc nhỏ mà, không nên lo lắng.

  • volume volume

    - 区区小事 qūqūxiǎoshì 不足挂齿 bùzúguàchǐ

    - sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến

  • volume volume

    - 圣公会 shènggōnghuì 教区 jiàoqū 委员 wěiyuán 圣公会 shènggōnghuì 教区 jiàoqū 委员会 wěiyuánhuì zhōng 推选 tuīxuǎn de 两位 liǎngwèi 主要 zhǔyào 执事 zhíshì 之一 zhīyī

    - Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.

  • volume volume

    - 小区 xiǎoqū 门口 ménkǒu yǒu 一家 yījiā 超市 chāoshì

    - Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.

  • volume volume

    - 进入 jìnrù le 军事 jūnshì 领域 lǐngyù de 禁区 jìnqū

    - Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao