Đọc nhanh: 区区小事 (khu khu tiểu sự). Ý nghĩa là: chuyện vặt vãnh, vấn đề tầm thường. Ví dụ : - 区区小事,何足挂齿! chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
区区小事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện vặt vãnh
trifle
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
✪ 2. vấn đề tầm thường
trivial matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区区小事
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
- 区区小事 , 何足挂齿
- Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
- 区区小事 , 不必 挂怀
- việc nhỏ mà, không nên lo lắng.
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 小区 门口 有 一家 超市
- Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
- 他 进入 了 军事 领域 的 禁区
- Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
区›
⺌›
⺍›
小›