Đọc nhanh: 无阻 (vô trở). Ý nghĩa là: không trở ngại; không vướng mắc; tuồn tuột; tuột luột. Ví dụ : - 畅行无阻。 thông suốt không trở ngại.
无阻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không trở ngại; không vướng mắc; tuồn tuột; tuột luột
没有阻碍
- 畅行无阻
- thông suốt không trở ngại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无阻
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 畅行无阻
- trôi chảy
- 畅行无阻
- thông suốt không trở ngại.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 她 的 春情 , 无法 阻挡
- Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
阻›