Đọc nhanh: 价值连城 (giá trị liên thành). Ý nghĩa là: vô giá; giá trị liên thành; giá trị rất cao. Ví dụ : - 他买的东西价值连城。 Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.. - 你拥有的那些硬币价值连城。 Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
价值连城 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô giá; giá trị liên thành; giá trị rất cao
价钱高到可值若干座城池的物品形容贵重之极
- 他 买 的 东西 价值连城
- Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值连城
- 值得 嘉奖 的 值得 奖励 或 称赞 的 ; 具有 价值 的
- Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 他 买 的 东西 价值连城
- Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
城›
连›