Đọc nhanh: 无影无踪 (vô ảnh vô tung). Ý nghĩa là: bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tín, biệt tăm; biệt; mất tăm mất tích, vô tăm vô tích. Ví dụ : - 一瞬间,火箭已经飞得无影无踪了。 Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.. - 你最近几天在干嘛,为什么消失得无影无踪的。 Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
无影无踪 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tín
消逝得没有踪迹
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
✪ 2. biệt tăm; biệt; mất tăm mất tích
✪ 3. vô tăm vô tích
像石头掉到大海里一样, 不见踪影, 比喻始终没有消息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无影无踪
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
无›
踪›
không còn sót lại chút gì
tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến
bặt vô âm tín; lưu lạc biệt tăm; diểu như hoàng hạc (lấy ý từ bài thơ "Hoàng Hạc Lâu" của Thôi Hiệu: "Hoàng hạc nhất khứ bất phục phản, bạch vân thiên tải không du du" (Hạc vàng đi mất từ xưa, nghìn năm mây trắng bây giờ còn bay). Sau này lấy ý diểu
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
mất tíchNơi ở không biết
trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
xem 杳無音信 | 杳无音信
Chín từng mây; trên trời rất cao. § Cũng như cửu trùng 九重; cửu thiên 九天.