Đọc nhanh: 一去无影踪 (nhất khứ vô ảnh tung). Ý nghĩa là: biến mất không dấu vết.
一去无影踪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến mất không dấu vết
gone without a trace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一去无影踪
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 咱们 一起 去 看 电影吧
- Chúng ta cùng đi xem phim nhé.
- 改天 我们 一起 去 看 电影
- Ngày khác chúng ta cùng đi xem phim.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
- 今晚 我们 一起 去 看 电影吧
- Tối nay chúng ta cùng đi xem phim nhé.
- 我们 周末 一起 去 电影院 看 电影
- Cuối tuần này chúng tôi sẽ cùng nhau đi xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
去›
影›
无›
踪›