Đọc nhanh: 来无影,去无踪 (lai vô ảnh khứ vô tung). Ý nghĩa là: (văn học) đến không một bóng người, ra đi không một dấu chân (thành ngữ); đến và đi mà không để lại dấu vết.
来无影,去无踪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đến không một bóng người, ra đi không một dấu chân (thành ngữ); đến và đi mà không để lại dấu vết
lit. come without a shadow, leave without a footprint (idiom); to come and go without a trace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来无影,去无踪
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 别无它法 , 只好 骑马 , 去 请 医生
- không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 她 想来 , 无奈 生病 了
- Cô ấy muốn đến, nhưng tiếc là bị ốm.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
影›
无›
来›
踪›