Đọc nhanh: 不知去向 (bất tri khứ hướng). Ý nghĩa là: mất tích, Nơi ở không biết.
不知去向 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất tích
gone missing
✪ 2. Nơi ở không biết
whereabouts unknown
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知去向
- 我 不 知道 什么 时候 去
- Tôi không biết khi nào sẽ đi.
- 不知去向
- không biết hướng đi.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 你 知道 他 的 去向 吗 ?
- Bạn có biết hướng đi của anh ta không?
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
- 天 已经 黑 了 , 我 迷路 了 , 不 知道 怎么 回去
- Trời đã tối rồi, tôi bị lạc đường, không biết làm sao để về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
去›
向›
知›
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
mất tích không rõ nguyên nhân
bặt vô âm tín; lưu lạc biệt tăm; diểu như hoàng hạc (lấy ý từ bài thơ "Hoàng Hạc Lâu" của Thôi Hiệu: "Hoàng hạc nhất khứ bất phục phản, bạch vân thiên tải không du du" (Hạc vàng đi mất từ xưa, nghìn năm mây trắng bây giờ còn bay). Sau này lấy ý diểu
không biết kết cuộc ra sao; không biết rồi đi đến đâu
không cánh mà bay; không chân mà biến (đồ đạc bỗng dưng bị mất)truyền nhanh; tin tức lan truyền; nhanh như tên bắn; nhanh như gió (tin tức, dư luận truyền đi rất nhanh không cần phải truyền bá)
xem 杳無音信 | 杳无音信