Đọc nhanh: 烟消云散 (yên tiêu vân tán). Ý nghĩa là: tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến. Ví dụ : - 她的过去已经完全烟消云散了。 Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.. - 他心中所有的疑虑突然烟消云散了。 Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
烟消云散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến
比喻事物消失净尽也说云消雾散
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟消云散
- 疑云难消
- sự nghi ngờ khó tiêu tan
- 云烟 氤
- khói mây mờ mịt.
- 云烟 缭绕
- mây khói lượn lờ
- 烟消云散
- tan tành mây khói
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
散›
消›
烟›
tiêu tantan đi (thành ngữ)biến mất
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
tan thành mây khói; tiêu tan; tan rã; tan tành; sụp đổ hoàn toàn (như băng tan ngói vỡ)
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
không còn sót lại chút gì