Đọc nhanh: 蛛丝马迹 (chu ty mã tích). Ý nghĩa là: sợi tơ nhện, dấu chân ngựa; manh mối; đầu mối (ví với việc không tìm ra được đầu mối rõ ràng của sự việc.).
蛛丝马迹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợi tơ nhện, dấu chân ngựa; manh mối; đầu mối (ví với việc không tìm ra được đầu mối rõ ràng của sự việc.)
比喻查究事情根源的不很明显的线索
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛛丝马迹
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 蛛丝马迹
- manh mối; đầu mối; vết tích
- 雪地 上 没有 一丝 痕迹
- Trên mặt tuyết không có một chút dấu vết.
- 蜘蛛丝
- tơ nhện.
- 蜘蛛 的 丝 为什么 不能 织布
- tơ nhện tại sao không thể dệt vải?
- 蜘蛛丝 非常 细
- Tơ nhện rất mỏng.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
蛛›
迹›
马›