Đọc nhanh: 逃窜无踪 (đào thoán vô tung). Ý nghĩa là: phân tán và chạy trốn, không để lại dấu vết.
逃窜无踪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tán và chạy trốn, không để lại dấu vết
to disperse and flee, leaving no trace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃窜无踪
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 你 无路可逃 了
- Không có cách nào để thoát khỏi đây.
- 警察 追踪 逃犯 的 去向
- Cảnh sát theo dõi hướng đi của tên tội phạm.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
窜›
踪›
逃›