Đọc nhanh: 九霄 (cửu tiêu). Ý nghĩa là: Chín từng mây; trên trời rất cao. § Cũng như cửu trùng 九重; cửu thiên 九天..
九霄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chín từng mây; trên trời rất cao. § Cũng như cửu trùng 九重; cửu thiên 九天.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九霄
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 九归
- cửu quy.
- 九段 国手
- Tuyển thủ quốc gia bậc 9.
- 九比 三 等于 三
- 9 chia 3 bằng 3.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
- 那些 计划 似乎 九霄云外
- Những kế hoạch đó dường như rất xa xôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
霄›
tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
Trời xanh. § Cũng viết là bích tiêu 碧宵. ◇Lâm Kiệt 林傑: Thất tịch kim tiêu khán bích tiêu; Khiên Ngưu Chức Nữ độ Hà kiều 七夕今宵看碧霄; 牽牛織女渡河橋 (Khất xảo 乞巧).
bầu trời; không trungthiên hạ