Đọc nhanh: 杳无消息 (yểu vô tiêu tức). Ý nghĩa là: xem 杳無音信 | 杳无音信.
杳无消息 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 杳無音信 | 杳无音信
see 杳無音信|杳无音信 [yǎo wú yīn xìn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳无消息
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 他们 把 这个 消息 电告 她 的 家属
- Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
无›
杳›
消›