Đọc nhanh: 有迹可循 (hữu tích khả tuần). Ý nghĩa là: có vết tích mà dựa theo. Ví dụ : - 雨滴从玻璃上滑落的样子,原来是有迹可循的 Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
有迹可循 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có vết tích mà dựa theo
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有迹可循
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 他们 调动 了 所有 可能 的 支持
- Họ đã huy động tất cả sự hỗ trợ có thể.
- 这个 项目 没有 先例 可循
- Dự án này không có tiền lệ nào.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 他 的 形迹 有些 可疑
- Hành động của anh ta có chút đáng nghi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
循›
有›
迹›