Đọc nhanh: 无影 (vô ảnh). Ý nghĩa là: bặt vô âm tín; không có tin tức。消逝得沒有蹤跡。. Ví dụ : - 一瞬间,火箭已经飞得无影无踪了。 Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.. - 你最近几天在干嘛,为什么消失得无影无踪的。 Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
无影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bặt vô âm tín; không có tin tức。消逝得沒有蹤跡。
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无影
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 这部 电影 很 无聊
- Bộ phim này rất nhàm chán.
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
无›