Đọc nhanh: 无由 (vô do). Ý nghĩa là: hết cách; không có đường nào; không biết đường nào.
无由 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết cách; không có đường nào; không biết đường nào
无从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无由
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
- 老板 由于 生病 而 无法 上班
- Ông chủ do bị bệnh mà không thể đi làm.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
由›