来去无踪 lái qù wú zōng
volume volume

Từ hán việt: 【lai khứ vô tung】

Đọc nhanh: 来去无踪 (lai khứ vô tung). Ý nghĩa là: đến không một bóng người, ra đi không một dấu chân (thành ngữ); đến và đi mà không để lại dấu vết.

Ý Nghĩa của "来去无踪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

来去无踪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến không một bóng người, ra đi không một dấu chân (thành ngữ); đến và đi mà không để lại dấu vết

come without a shadow, leave without a footprint (idiom); to come and leave without a trace

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来去无踪

  • volume volume

    - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 一群 yīqún māo zài 街上 jiēshàng 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.

  • volume volume

    - 办事 bànshì 大公无私 dàgōngwúsī duì shuí néng 拉下脸来 lāxiàliǎnlái

    - anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 互不 hùbù lái

    - hai gia đình không quan hệ với nhau.

  • volume volume

    - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 还是 háishì 明天 míngtiān shì 无所谓 wúsuǒwèi de

    - hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我来 wǒlái 支应 zhīyìng 你们 nǐmen shuì hǎo le

    - tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tung
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMJMF (口一十一火)
    • Bảng mã:U+8E2A
    • Tần suất sử dụng:Cao