Đọc nhanh: 来去无踪 (lai khứ vô tung). Ý nghĩa là: đến không một bóng người, ra đi không một dấu chân (thành ngữ); đến và đi mà không để lại dấu vết.
来去无踪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến không một bóng người, ra đi không một dấu chân (thành ngữ); đến và đi mà không để lại dấu vết
come without a shadow, leave without a footprint (idiom); to come and leave without a trace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来去无踪
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 两家 互不 来 去
- hai gia đình không quan hệ với nhau.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 今天 去 还是 明天 去 , 我 是 无所谓 的
- hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 今天 晚上 我来 支应 , 你们 去 睡 好 了
- tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
无›
来›
踪›