Đọc nhanh: 无影灯 (vô ảnh đăng). Ý nghĩa là: đèn mổ; đèn không có bóng tối; đèn không hắt bóng.
无影灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn mổ; đèn không có bóng tối; đèn không hắt bóng
医院中进行外科手术时用的照明灯装有几个或十几个排列成环形的特殊灯泡,灯光从不同位置通过滤色器射向手术台,不会形成阴影光线柔和而不眩目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无影灯
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 灯影 憧 憧
- bóng đèn lay động.
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
无›
灯›