Đọc nhanh: 逃之夭夭 (đào chi yêu yêu). Ý nghĩa là: trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng. Ví dụ : - 如果我的孤独是鱼,想必连鲸鱼都会慑于其巨大与狰狞而逃之夭夭。 Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
逃之夭夭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
《诗经·周南·桃夭》有'桃之夭夭'一句,'桃'、'逃'同音,借来说逃跑,是诙谐的说法
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃之夭夭
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 花园里 的 花草 都 很 夭
- Cây cối trong vườn hoa đều rất tươi tốt.
- 阻截 南逃 之 敌
- chặn quân địch chạy về hướng nam.
- 他 在 幼年 时 夭折
- Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.
- 他们 的 儿子 夭折 了
- Con trai của họ đã chết yểu.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
夭›
逃›
chuồn mất; chuồn; biến mất (ý khôi hài)
xa chạy cao bay; cao chạy xa baycao bay xa chạy
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
Hoảng loạn bỏ chạy
lâm trận bỏ chạy
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
chạy trối chết; chạy vắt giò lên cổ; chạy ba chân bốn cẳng; chạy bán sống bán chết; ôm đầu chạy như chuột; chạy đâm đầu
ra đi không từ biệtâm thầm ra đi; lặng lẽ ra đi
tan tác như ong vỡ tổ; như ong vỡ tổ
chạy án; bỏ trốn; chạy tội