Đọc nhanh: 杳如黄鹤 (yểu như hoàng hạc). Ý nghĩa là: bặt vô âm tín; lưu lạc biệt tăm; diểu như hoàng hạc (lấy ý từ bài thơ "Hoàng Hạc Lâu" của Thôi Hiệu: "Hoàng hạc nhất khứ bất phục phản, bạch vân thiên tải không du du" (Hạc vàng đi mất từ xưa, nghìn năm mây trắng bây giờ còn bay). Sau này lấy ý diểu như hoàng hạc để chỉ lưu lạc, biệt tăm tích).
杳如黄鹤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bặt vô âm tín; lưu lạc biệt tăm; diểu như hoàng hạc (lấy ý từ bài thơ "Hoàng Hạc Lâu" của Thôi Hiệu: "Hoàng hạc nhất khứ bất phục phản, bạch vân thiên tải không du du" (Hạc vàng đi mất từ xưa, nghìn năm mây trắng bây giờ còn bay). Sau này lấy ý diểu như hoàng hạc để chỉ lưu lạc, biệt tăm tích)
唐崔颢《黄鹤楼》诗:'黄鹤一去不复返,白云千载空悠悠'后来用'杳如黄鹤'比喻人或物下落不明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳如黄鹤
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
杳›
鹤›
黄›
chạy tuốt
bặt vô âm tín; không có tin tức gì
mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
mất tíchNơi ở không biết
trâu đất xuống biển; nhất khứ bất phục phản (ví với việc ra đi không trở lại); một đi không trở lại
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
xem 杳無音信 | 杳无音信