Đọc nhanh: 潜逃无踪 (tiềm đào vô tung). Ý nghĩa là: bỏ trốn mà không để lại dấu vết (thành ngữ).
潜逃无踪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ trốn mà không để lại dấu vết (thành ngữ)
to abscond without leaving a trace (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜逃无踪
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 你 无路可逃 了
- Không có cách nào để thoát khỏi đây.
- 漩涡 让 人 无法 逃脱
- Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.
- 他 在 夜里 潜逃 了
- Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
潜›
踪›
逃›