Đọc nhanh: 无处不在 (vô xứ bất tại). Ý nghĩa là: mọi nơi mọi chỗ; đâu đâu cũng có. Ví dụ : - 广告无处不在。 Quảng cáo có ở khắp mọi nơi.. - 网络无处不在。 Mạng internet đâu đâu cũng có.. - 绿色植物无处不在。 Cây xanh có ở khắp mọi nơi.
无处不在 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi nơi mọi chỗ; đâu đâu cũng có
无论什么地方都有
- 广告 无处不在
- Quảng cáo có ở khắp mọi nơi.
- 网络 无处不在
- Mạng internet đâu đâu cũng có.
- 绿色植物 无处不在
- Cây xanh có ở khắp mọi nơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无处不在
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 绿色植物 无处不在
- Cây xanh có ở khắp mọi nơi.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 社交 媒体 无处不在
- Mạng xã hội không nơi nào không có.
- 广告 无处不在
- Quảng cáo có ở khắp mọi nơi.
- 网络 无处不在
- Mạng internet đâu đâu cũng có.
- 细菌 无处不在
- Vi khuẩn có khắp mọi nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
处›
无›