Đọc nhanh: 大处着眼 (đại xứ trứ nhãn). Ý nghĩa là: nhìn xa trông rộng; tầm nhìn xa rộng. Ví dụ : - 我们应该从大处着眼。 Chúng ta nên biết nhìn xa trông rộng.
大处着眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn xa trông rộng; tầm nhìn xa rộng
从大的方面观察、考虑
- 我们 应该 从 大处着眼
- Chúng ta nên biết nhìn xa trông rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大处着眼
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 他 扑闪 着 一双 大 眼睛
- anh ấy chớp chớp cặp mắt to.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 孩子 们 瞪 大 眼睛 , 看着 表演
- Bọn trẻ mở to mắt, xem màn biểu diễn.
- 我们 要 从 大处着眼
- Chúng ta phải nhìn từ khía cạnh lớn.
- 我们 应该 从 大处着眼
- Chúng ta nên biết nhìn xa trông rộng.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
大›
眼›
着›