Đọc nhanh: 计较得失 (kế giảo đắc thất). Ý nghĩa là: suy bì.
计较得失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy bì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计较得失
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
得›
计›
较›