Đọc nhanh: 计较琐屑 (kế giảo toả tiết). Ý nghĩa là: kỳ kèo.
计较琐屑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ kèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计较琐屑
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 你 不要 斤斤计较
- Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 你们 可不可以 别 计较 小事 ?
- Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?
- 她 为了 我 的 前途 计较 很多
- Mẹ vì tương lai của tôi mà tính toán rất nhiều.
- 他 想 回村 后 再作 计较
- Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屑›
琐›
计›
较›