Đọc nhanh: 斤斤较量 (cân cân giảo lượng). Ý nghĩa là: cãi nhau về một vấn đề tầm thường (thành ngữ).
斤斤较量 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi nhau về một vấn đề tầm thường (thành ngữ)
to bicker at length over a trivial matter (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斤斤较量
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
- 斤斤计较
- Tính toán chi li; so đo từng tý
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 果园 的 产量 增至 600 斤
- Sản lượng vườn trái cây tăng lên 600 cân.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斤›
较›
量›