jīn
volume volume

Từ hán việt: 【kim】

Đọc nhanh: (kim). Ý nghĩa là: kim loại; kim, tiền, chuông; chiêng (nhạc cụ bằng kim loại). Ví dụ : - 这些金都很有价值。 Những kim loại này đều rất có giá trị.. - 金有多种不同类型。 Kim loại có nhiều loại khác nhau.. - 她眼里只有金。 Trong mắt cô ấy chỉ có tiền.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. kim loại; kim

金属,通常指金、银、铜、铁、锡等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē jīn dōu hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Những kim loại này đều rất có giá trị.

  • volume volume

    - 金有 jīnyǒu 多种不同 duōzhǒngbùtóng 类型 lèixíng

    - Kim loại có nhiều loại khác nhau.

✪ 2. tiền

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼里 yǎnlǐ 只有 zhǐyǒu jīn

    - Trong mắt cô ấy chỉ có tiền.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi jīn 迷惑 míhuo le 双眼 shuāngyǎn

    - Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.

✪ 3. chuông; chiêng (nhạc cụ bằng kim loại)

古时金属制的打击乐器,如锣等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那面 nàmiàn 金锣 jīnluó 发出 fāchū 响亮 xiǎngliàng de 声音 shēngyīn

    - Chiếc chuông vàng kia phát ra âm thanh vang dội.

  • volume volume

    - 敲击 qiāojī zhe 那口 nàkǒu 金钟 jīnzhōng

    - Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.

✪ 4. vàng (kí hiệu: Au)

金属元素,符号Au (aurum) 赤黄色,质柔软,延展性大,化学性质稳定是一种贵重金属,用来制造货币、装饰品等通称金子或黄金

Ví dụ:
  • volume volume

    - jīn de 化学性质 huàxuéxìngzhì wěn

    - Vàng có tính chất hóa học ổn định.

  • volume volume

    - 金是 jīnshì 贵重 guìzhòng de 金属 jīnshǔ

    - Vàng là kim loại quý.

✪ 5. vàng; quý giá

比喻尊贵、贵重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 金子般 jīnzǐbān de xīn

    - Anh ấy có một trái tim như vàng.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 情谊 qíngyì 金子 jīnzǐ hái 珍贵 zhēnguì

    - Tình cảm này quý hơn vàng.

✪ 6. màu vàng

象金子的颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 金色 jīnsè 纽扣 niǔkòu

    - Khuy màu vàng.

  • volume volume

    - yǒu 一头 yītóu 金黄 jīnhuáng de 头发 tóufà

    - Cô ấy có một mái tóc vàng .

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. họ Kim

(Jīn) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那位 nàwèi jīn 老师 lǎoshī hěn hǎo

    - Cô giáo Kim kia rất tốt.

✪ 2. nhà Kim; đời Kim (ở phía Bắc Trung Quốc)

朝代、公元1115-1234,女真族完颜阿骨打所建,在中国北部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 金朝 jīncháo de 文化 wénhuà yǒu 独特 dútè zhī chù

    - Văn hóa của nhà Kim cũng có đặc điểm riêng của nó.

  • volume volume

    - 金朝 jīncháo 统治 tǒngzhì 中国 zhōngguó 北部 běibù

    - Nhà Kim thống trị miền bắc Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 五金 wǔjīn 杂货 záhuò

    - tiệm tạp hoá kim khí

  • volume volume

    - 交付 jiāofù 定金 dìngjīn

    - trao tiền cọc.

  • volume volume

    - 五金 wǔjīn 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng kim khí.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 该不该 gāibùgāi yǒu 小金库 xiǎojīnkù

    - Chồng có nên có quỹ đen hay không?

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi jīn 迷惑 míhuo le 双眼 shuāngyǎn

    - Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.

  • volume volume

    - 黄铜 huángtóng shì tóng xīn de 合金 héjīn

    - đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao