Đọc nhanh: 掂斤播两 (điêm cân bá lưỡng). Ý nghĩa là: so hơn tính thiệt; nhỏ nhen; suy bì từng tí; so đo; cân kẹo.
掂斤播两 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so hơn tính thiệt; nhỏ nhen; suy bì từng tí; so đo; cân kẹo
比喻过分计较小事也说掂斤簸两
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掂斤播两
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 我要 买 两斤 半 猪肉
- Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.
- 我 买 两斤 苹果
- Tôi mua một cân táo.
- 他 的话 很 有 斤两
- lời nói của anh ấy rất có trọng lượng.
- 这 书包 重约 两 公斤
- Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
掂›
播›
斤›