Đọc nhanh: 患得患失 (hoạn đắc hoạn thất). Ý nghĩa là: suy tính hơn thiệt; suy hơn tính thiệt; so hơn quản thiệt; lo được lo mất; suy tính cá nhân. Ví dụ : - 他总是患得患失。 Anh ấy luôn lo lắng được mất.. - 她因为成绩而患得患失。 Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.. - 他对未来感到患得患失。 Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
患得患失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy tính hơn thiệt; suy hơn tính thiệt; so hơn quản thiệt; lo được lo mất; suy tính cá nhân
《论语·阳货》:'其未得之也,患得之;既得之,患失之'指对于个人的利害得失斤斤计较
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患得患失
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
得›
患›