Đọc nhanh: 毫不介意 (hào bất giới ý). Ý nghĩa là: không quan tâm dù là nhỏ nhất, không bận tâm (chút nào, một chút).
毫不介意 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không quan tâm dù là nhỏ nhất
to not care in the slightest
✪ 2. không bận tâm (chút nào, một chút)
to not mind (at all, a bit)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫不介意
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 我 不介意 你 的 决定
- Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.
- 她 丝 毫不在意 别人 的 看法
- Cô ấy không chút để ý suy nghĩ của người khác.
- 我 如果 离开 你们 不介意 吧
- Nếu tớ đi thật thì mọi người không để bụng chứ
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 我 不介意 你 迟到 的 事
- Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.
- 他 不介意 我 今天 晚点 到
- Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.
- 请 不要 介意 我 的 直接 说话
- Xin đừng để ý những lời nói thẳng thắn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
介›
意›
毫›