Đọc nhanh: 整儿 (chỉnh nhi). Ý nghĩa là: số chẵn; số nguyên; chẵn. Ví dụ : - 把钱凑个整儿存起来。 gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
整儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số chẵn; số nguyên; chẵn
整数2.
- 把 钱 凑个 整儿存 起来
- gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整儿
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 把 钱 凑个 整儿存 起来
- gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 婴儿 整夜 在 啼
- Em bé khóc cả đêm.
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
- 他 整天 在 房间 里 待 着 , 很少 出去 玩儿
- Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
整›