整风 zhěngfēng
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh phong】

Đọc nhanh: 整风 (chỉnh phong). Ý nghĩa là: chỉnh đốn tác phong; chấn chỉnh tác phong, chỉnh huấn; chỉnh phong. Ví dụ : - 整风运动 vận động chấn chỉnh tác phong.

Ý Nghĩa của "整风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

✪ 1. chỉnh đốn tác phong; chấn chỉnh tác phong

整顿思想作风和工作作风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整风运动 zhěngfēngyùndòng

    - vận động chấn chỉnh tác phong.

✪ 2. chỉnh huấn; chỉnh phong

整顿团体或思想、纪律的行动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整风

  • volume volume

    - 整顿 zhěngdùn 文风 wénfēng

    - chấn chỉnh văn phong

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 整顿 zhěngdùn 风纪 fēngjì

    - Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.

  • volume volume

    - 整风运动 zhěngfēngyùndòng

    - vận động chấn chỉnh tác phong.

  • volume volume

    - 整风 zhěngfēng

    - Chỉnh đốn tác phong

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • volume volume

    - 整风运动 zhěngfēngyùndòng 推动 tuīdòng le 工作 gōngzuò de 开展 kāizhǎn

    - Phong trào cái chính đã phát triển công tác.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 对话 duìhuà 期间 qījiān 中方 zhōngfāng de 媒体 méitǐ 吹风会 chuīfēnghuì 将会 jiānghuì 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Các cuộc họp báo của giới truyền thông Trung Quốc sẽ rất kịp thời trong suốt cuộc đối thoại

  • volume volume

    - 根据 gēnjù fēng de lái xiàng 调整 tiáozhěng 扬场 yángcháng de 位置 wèizhi

    - căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao