Đọc nhanh: 整风 (chỉnh phong). Ý nghĩa là: chỉnh đốn tác phong; chấn chỉnh tác phong, chỉnh huấn; chỉnh phong. Ví dụ : - 整风运动 vận động chấn chỉnh tác phong.
✪ 1. chỉnh đốn tác phong; chấn chỉnh tác phong
整顿思想作风和工作作风
- 整风运动
- vận động chấn chỉnh tác phong.
✪ 2. chỉnh huấn; chỉnh phong
整顿团体或思想、纪律的行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整风
- 整顿 文风
- chấn chỉnh văn phong
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 整风运动
- vận động chấn chỉnh tác phong.
- 整风
- Chỉnh đốn tác phong
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 整个 对话 期间 , 中方 的 媒体 吹风会 将会 非常 及时
- Các cuộc họp báo của giới truyền thông Trung Quốc sẽ rất kịp thời trong suốt cuộc đối thoại
- 根据 风 的 来 向 调整 扬场 机 的 位置
- căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
风›